Gọi Hotline để được ưu đãi giá tốt hơn, cam kết giá luôn tốt nhất
(Hỗ trợ 24/24h miễn phí)
GIÁ XE TẢI HYUNDAI PORTER H150 THÙNG BẠT, LỬNG, KÍN COMPOSITE
- Sản phẩm: Hyundai Porter H150
- Xuất xứ: Hyundai Thành Công
- Kích thước thùng: xem chi tiết thông số từng loại thùng bên dưới
- Kích thước tổng thể: xem chi tiết thông số từng loại thùng bên dưới
- Tải trọng hàng hóa: xem chi tiết thông số từng loại thùng bên dưới
- Tải trọng toàn bộ: 3.500 Kg
- Động cơ: D4CB, Dung tích xi lanh: 2.607 cc, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp bằng Turbo
- Tiêu hao nhiên liệu: 12 lít/ 100 Km (có hàng)
- Thông số lốp: 145R13 (có ruột)
Giá bán: 430.000.000đ
Giá bán: 445.000.000đ
Giá bán: Liên Hệ
1. TỔNG QUAN VỀ XE TẢI HYUNDAI H150 - XE TẢI 1.5 TẤN HYUNDAI
Hyundai H150 hay còn mang tên gọi khác là New Poter Hyundai được ra mắt tại thị trường Việt Nam trong thời gian qua đã nhận được rất nhiều sự quan tâm từ phía người tiêu dùng.

Hyundai H150 là mẫu xe tải cỡ nhỏ, Hyundai H150 có ngoại hình thiết kế tinh tế, hoàn hảo và đẹp mắt mà song hành cùng với đó là xe có khả năng vận hành linh hoạt, bền bỉ và cực kỳ linh động khi phải làm việc trong môi trường có không gian trật hẹp, đông đúc.


2. NỘI THẤT XE HYUNDAI H150






Ngoại hình đẹp mắt
Hyundai New Porter 150 sở hữu ngoại hình đẹp mắt, thiết kế tối ưu cho góc nhìn rộng cùng nhiều tiện ích hữu dụng.
Nội thất tiện nghi
Xe được trang bị những tiện nghi hiện đại biến cabin xe trở nên trang nhã như những chiếc xe du lịch.
An toàn hơn
Xe sở hữu những tính năng an toàn hàng đầu với khóa vi sai, hỗ trợ lực phanh cũng như cửa sổ điều khiển điện.
Đồng hồ hiển thị mang phong cách sedan.

Vô lăng điều chỉnh góc lái.

Hệ thống điều hòa mạnh mẽ.
3. NGOẠI THẤT XE HYUNDAI H150

Cụm đèn sương mù được thiết kế chắc chắn được bố trí nằm gọn trong hốc gió cản trước khi kết hợp với đèn xi nhan được lắp ở vị trí hai bên sẽ mang lại cảm giác an toàn hơn khi xe phải vận hành trong điều kiện thời tiết xấu hay phải rẽ sang một hướng khác.
Thân xe nổi bật với bộ bánh xe màu đen được thiết kế chắc chắn, bánh trước được thiết kế lớn hơn bánh sau một chút giúp tăng cường khả năng cứng vững khi vận hành. Cặp gương chiếu hậu thì được thiết kế to bản nhằm mang lại tầm quan sát rộng về phía sau và hạn chế tối đa điểm mù cho tài xế.



4. ĐỘNG CƠ XE HYUNDAI H150
Tất cả các phiên bản của Hyundai H150 đều trang bị khối động cơ Tubor Diesel 2.5L CRDi, dung tích 2.497 cc, sản sinh ra công suất tối đa là 130 mã lực tại vòng tua 3.800 vòng/phút và mô men xoắn cực đại là 255 Nm tại vòng tua 1.500 - 3.500 vòng/phút.

5. CÁC LOẠI THÙNG XE H150
Hiện nay Hyundai Bắc Việt cung cấp trên nền xe Hyundai H150 với lựa chọn tải trọng 1 tấn đến 1,5 tấn nhiều loại thùng khác nhau như:

Thùng Bạt
HYUNDAI NEW PORTER 150 THÙNG MUI BẠT |
||
Loại phương tiện | Ô tô Tải Thùng Bạt | |
Xuất xứ | Liên doanh Việt Nam – Hàn Quốc | |
Hệ thống lái | Thanh răng – Bánh răng /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực | |
Số người được phép chở | 03 | |
Thông số về trọng lượng xe | ||
Trọng lượng bản thân | 1900 | kG |
Phân bố : – Cầu trước | 1050 | kG |
– Cầu sau | 850 | kG |
Tải trọng cho phép chở (thùng mui bạt) | 1.450 | kG |
Số người cho phép chở | 3 | người |
Trọng lượng toàn bộ | 3.500 | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao | 5220 x 1740 x 2660 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng (thùng mui bạt) | 3160 x 1620 x 1400/1800 | |
Khoảng cách trục | 2640 | mm |
Vết bánh xe trước / sau | 1485/1320 | mm |
Số trục | 2 | |
Công thức bánh xe | 4 x 2 | |
Động cơ | ||
Loại nhiên liệu | Diesel | |
Nhãn hiệu động cơ | D4CB | |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp | |
Thể tích | 2497 cm3 | |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay | 95.6 kW/ 3800 v/ph | |
Lốp xe : | ||
Số lượng lốp trên trục I/II | 02/04 | |
Lốp trước / sau | 195/70 R15 /145R13 | |
Hệ thống phanh | ||
Phanh trước /Dẫn động | Phanh đĩa /Thuỷ lực, trợ lực chân không | |
Phanh sau /Dẫn động | Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không | |
Phanh tay /Dẫn động | Tác động lên bánh xe trục 2 /Cơ khí | |
Hệ thống lái | ||
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động | Thanh răng – Bánh răng /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực | |
Ghi chú | Khối lượng lớn nhất cho phép phân bố lên cụm trục trước/sau: 1.500kg/2.120kg; |
Thùng Kín
HYUNDAI NEW PORTER 150 THÙNG KÍN |
||
Loại phương tiện | Ô tô Tải Thùng Kín | |
Xuất xứ | Liên doanh Việt Nam – Hàn Quốc | |
Hệ thống lái | Thanh răng – Bánh răng /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực | |
Số người được phép chở | 03 | |
Thông số về trọng lượng xe | ||
Trọng lượng bản thân | 1910 | kG |
Phân bố : – Cầu trước | 1045 | kG |
– Cầu sau | 865 | kG |
Tải trọng cho phép chở | 1.385 | kG |
Số người cho phép chở | 3 | người |
Trọng lượng toàn bộ | 3.500 | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao | 5220 x 1740 x 2660 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng | 3140 x 1620 x 1400/1800 | |
Khoảng cách trục | 2640 | mm |
Vết bánh xe trước / sau | 1485/1320 | mm |
Số trục | 2 | |
Công thức bánh xe | 4 x 2 | |
Động cơ | ||
Loại nhiên liệu | Diesel | |
Nhãn hiệu động cơ | D4CB | |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp | |
Thể tích | 2497 cm3 | |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay | 95.6 kW/ 3800 v/ph | |
Lốp xe : | ||
Số lượng lốp trên trục I/II | 02/04 | |
Lốp trước / sau | 195/70 R15 /145R13 | |
Hệ thống phanh | ||
Phanh trước /Dẫn động | Phanh đĩa /Thuỷ lực, trợ lực chân không | |
Phanh sau /Dẫn động | Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không | |
Phanh tay /Dẫn động | Tác động lên bánh xe trục 2 /Cơ khí | |
Hệ thống lái | ||
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động | Thanh răng – Bánh răng /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực | |
Ghi chú | Khối lượng lớn nhất cho phép phân bố lên cụm trục trước/sau: 1.500kg/2.120kg; |
Thùng Đông Lạnh
HYUNDAI NEW PORTER 150 THÙNG ĐÔNG LẠNH |
||
Loại phương tiện | Ô tô Tải Thùng Đông Lạnh | |
Xuất xứ | Liên doanh Việt Nam – Hàn Quốc | |
Hệ thống lái | Thanh răng – Bánh răng /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực | |
Số người được phép chở | 03 | |
Thông số về trọng lượng xe | ||
Trọng lượng bản thân | 2155 | kG |
Phân bố : – Cầu trước | 1080 | kG |
– Cầu sau | 1075 | kG |
Tải trọng cho phép chở | 1.150 | kG |
Số người cho phép chở | 3 | người |
Trọng lượng toàn bộ | 3.500 | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao | 5200 x 11850 x 2660 | mm |
Kích thước lòng thùng | 3015 x 1640 x 1720 | |
Khoảng cách trục | 2640 | mm |
Vết bánh xe trước / sau | 1485/1320 | mm |
Số trục | 2 | |
Công thức bánh xe | 4 x 2 | |
Động cơ | ||
Loại nhiên liệu | Diesel | |
Nhãn hiệu động cơ | D4CB | |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp | |
Thể tích | 2497 cm3 | |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay | 95.6 kW/ 3800 v/ph | |
Lốp xe : | ||
Số lượng lốp trên trục I/II | 02/04 | |
Lốp trước / sau | 195/70 R15 /145R13 | |
Hệ thống phanh | ||
Phanh trước /Dẫn động | Phanh đĩa /Thuỷ lực, trợ lực chân không | |
Phanh sau /Dẫn động | Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không | |
Phanh tay /Dẫn động | Tác động lên bánh xe trục 2 /Cơ khí | |
Hệ thống lái | ||
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động | Thanh răng – Bánh răng /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực | |
Ghi chú | Khối lượng lớn nhất cho phép phân bố lên cụm trục trước/sau: 1.500kg/2.120kg; |